Tôi vừa cài đặt Ubuntu mới trên một máy tính mới và ổ cứng gắn ngoài của tôi (bên trong trong trường hợp mở rộng) ở chế độ chỉ đọc và dường như tôi không thể thay đổi điều đó.
Tuy nhiên, một số chương trình, chẳng hạn như youtube-dl, vẫn có thể ghi vào nó và tôi có thể tạo các thư mục và thậm chí chỉnh sửa, đổi tên và xóa các tệp khỏi nó, nhưng tôi không thể chuyển bất kỳ tệp nào sang nó.
cp dường như hoạt động trong Terminal nhưng khi tôi cố gắng sao chép/dán tệp vào ổ đĩa, "Dán" bị mờ đi.
Trên Windows 10, tôi có thể ghi vào nó bình thường mà không gặp vấn đề gì. (Tôi có khởi động kép)
Windows 10 tắt khởi động nhanh nên không phải như vậy và tôi đã thử định dạng ổ đĩa trong mọi hệ thống tệp, NTFS, exFAT, thậm chí cả FAT32, cả trong Ubuntu và Windows. Định dạng hoạt động ở cả hai, nhưng ổ đĩa vẫn chỉ được đọc trong Ubuntu, vì vậy có vẻ như nó cũng không hoạt động.
Có ai giúp được không?
Cảm ơn bạn rất nhiều trước.
CHỈNH SỬA: Đã thử một số ổ USB khác và hóa ra tất cả đều có cùng một vấn đề, vì vậy đây không phải là vấn đề với ổ cụ thể này mà là với ổ USB nói chung.
ls -la /media/piggy/Trả về bên ngoài:
tổng số 224
drwxrwxrwx 1 chú heo con 4096 ngày 14 tháng 12 13:40 .
drwxr-x---+ 3 root root 4096 Ngày 14 tháng 12 13:31 ..
-rwxrwxrwx 1 chú heo con 218543 ngày 14 tháng 12 13:40 GGedited.txt
danh sách snap trả về:
Tên Phiên bản Theo dõi Rev Nhà xuất bản Ghi chú
bare 1.0 5 cơ sở canonicalâ mới nhất/ổn định
core18 20211028 2253 cơ sở canonicalâ mới nhất/ổn định
core20 20211129 1270 cơ sở canonicalâ mới nhất/ổn định
gnome-3-34-1804 0+git.3556cb3 77 mới nhất/ổn định/⦠chính tắcâ -
gnome-3-38-2004 0+git.cd626d1 87 chuẩn mới nhất/ổn địnhâ -
gtk-common-themes 0.1-59-g7bca6ae 1519 mới nhất/ổn định/⦠chuẩnâ -
snap-store 3.38.0-66-gbd5b8f7 558 mới nhất/ổn định/⦠canonicalâ -
snapd 2.53.4 14295 chuẩn mới nhất/ổn địnhâ snapd
mount trả về bức tường văn bản này (ổ đĩa ngoài là /dev/sdc1):
sysfs trên /sys gõ sysfs (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
proc trên /proc loại proc (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
udev trên /dev gõ devtmpfs (rw,nosuid,noexec,relatime,size=3991924k,nr_inodes=997981,mode=755,inode64)
devpts trên /dev/pts gõ devpts (rw,nosuid,noexec,relatime,gid=5,mode=620,ptmxmode=000)
tmpfs bật/chạy gõ tmpfs (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,size=804932k,mode=755,inode64)
/dev/sdb5 on / gõ ext4 (rw,relatime,errors=remount-ro)
securityfs trên/sys/kernel/loại bảo mật securityfs (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
tmpfs trên /dev/shm gõ tmpfs (rw,nosuid,nodev,inode64)
tmpfs trên /run/lock gõ tmpfs (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,size=5120k,inode64)
tmpfs trên /sys/fs/cgroup gõ tmpfs (ro,nosuid,nodev,noexec,mode=755,inode64)
cgroup2 trên /sys/fs/cgroup/loại hợp nhất cgroup2 (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,nsdelegate)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/systemd gõ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,xattr,name=systemd)
pstore trên /sys/fs/pstore gõ pstore (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
không có trên /sys/fs/bpf gõ bpf (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,mode=700)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/cpuset loại cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,cpuset)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/cpu,cpuacct gõ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,cpu,cpuacct)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/net_cls,net_prio gõ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,net_cls,net_prio)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/freezer loại cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,freezer)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/rdma gõ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,rdma)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/perf_event loại cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,perf_event)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/devices gõ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,devices)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/loại bộ nhớ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,memory)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/blkio gõ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,blkio)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/hugetlb gõ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,hugetlb)
cgroup trên /sys/fs/cgroup/pids gõ cgroup (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,pids)
systemd-1 trên /proc/sys/fs/binfmt_misc gõ autofs (rw,relatime,fd=28,pgrp=1,timeout=0,minproto=5,maxproto=5,direct,pipe_ino=16871)
Hugetlbfs trên /dev/hugepages gõ Hugetlbfs (rw,relatime,pagesize=2M)
dấu vết trên /sys/kernel/tracing kiểu dấu vết (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
mqueue trên /dev/mqueue gõ mqueue (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
gỡ lỗi trên /sys/kernel/gỡ lỗi loại gỡ lỗi (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
configfs trên /sys/kernel/config gõ configfs (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
fusectl trên /sys/fs/fuse/connections gõ fusectl (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime)
/var/lib/snapd/snaps/core18_2128.snap trên /snap/core18/2128 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/gnome-3-34-1804_72.snap trên /snap/gnome-3-34-1804/72 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/gnome-3-34-1804_77.snap trên /snap/gnome-3-34-1804/77 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/core20_1270.snap trên /snap/core20/1270 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/core18_2253.snap trên /snap/core18/2253 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/bare_5.snap trên /snap/bare/5 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/gtk-common-themes_1519.snap trên /snap/gtk-common-themes/1519 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/gnome-3-38-2004_87.snap trên /snap/gnome-3-38-2004/87 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/snap-store_547.snap trên /snap/snap-store/547 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/snap-store_558.snap trên /snap/snap-store/558 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/snapd_14295.snap trên /snap/snapd/14295 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/snapd_12704.snap trên /snap/snapd/12704 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/var/lib/snapd/snaps/gtk-common-themes_1515.snap trên /snap/gtk-common-themes/1515 gõ squashfs (ro,nodev,relatime,x-gdu.hide)
/dev/sdb2 trên /boot/efi gõ vfat (rw,relatime,fmask=0077,dmask=0077,codepage=437,iocharset=iso8859-1,shortname=mixed,errors=remount-ro)
tmpfs trên /run/user/1000 gõ tmpfs (rw,nosuid,nodev,relatime,size=804932k,mode=700,uid=1000,gid=1000,inode64)
gvfsd-fuse trên /run/user/1000/gvfs gõ fuse.gvfsd-fuse (rw,nosuid,nodev,relatime,user_id=1000,group_id=1000)
/dev/fuse on /run/user/1000/doc type fuse (rw,nosuid,nodev,relatime,user_id=1000,group_id=1000)
tmpfs trên /run/snapd/ns gõ tmpfs (rw,nosuid,nodev,noexec,relatime,size=804932k,mode=755,inode64)
nsfs trên /run/snapd/ns/snap-store.mnt gõ nsfs (rw)
/dev/sdc1 trên /media/piggy/Fuseblk loại bên ngoài (rw,nosuid,nodev,relatime,user_id=0,group_id=0,default_permissions,allow_other,blksize=4096,uhelper=udisks2)