Tôi đang cố gắng tìm ra cách để mạng.service của mình hoạt động bình thường, vì vậy dịch vụ mạng khởi động lại hoạt động.
Làm cách nào để thiết lập 20 IP đó với 2 Cổng khác nhau nhưng chỉ có 1 NIC? Với 2 NIC, tôi sẽ không gặp vấn đề gì, nhưng điều đó có khả thi trên 1 NIC không?
Đây là những gì tôi nhận được khi cố gắng khởi động lại nó bằng cách sử dụng systemctl khởi động lại mạng.service
:
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 ifup[1276]: ifup: không thể hiển thị eth0:16
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 ifup[1276]: RTNETLINK trả lời: Tệp tồn tại
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 ifup[1276]: ifup: không thể hiển thị eth0:17
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 ifup[1276]: RTNETLINK trả lời: Tệp tồn tại
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 ifup[1276]: ifup: không hiển thị eth0:18
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 ifup[1276]: RTNETLINK trả lời: Tệp tồn tại
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 ifup[1276]: ifup: không thể hiển thị eth0:19
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 systemd[1]: mạng.service: Quá trình chính đã thoát, mã=đã thoát, trạng thái=1/THẤT BẠI
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 systemd[1]: networking.service: Không thành công với kết quả là 'mã thoát'.
Ngày 06 tháng 2 22:37:40 v4033 systemd[1]: Không thể bắt đầu Nâng cao giao diện mạng.
Giải thích về IPS:
45.XX.XX.XX là IP đầu tiên từ mạng con 1 với Cổng 45.XX.XX.1
5.XX.XX.XX là mạng con 2 của IP thứ hai với Cổng 5.XX.XX.1
Của tôi /etc/mạng/giao diện
trông như thế này:
nguồn /etc/network/interfaces.d/*
# Giao diện mạng loopback
tự động lo
vòng lặp iface lo inet
# Giao diện mạng chính
tự động eth0
iface eth0 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
cổng 45.XX.XX.1
mặt nạ mạng 255.255.255.0
# tùy chọn dns-* được triển khai bởi gói giải quyết, nếu được cài đặt
máy chủ tên dns 8.8.8.8
tự động eth0:1
iface eth0:1 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:2
iface eth0:2 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:3
iface eth0:3 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:4
iface eth0:4 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:5
iface eth0:5 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:6
iface eth0:6 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:7
iface eth0:7 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:8
iface eth0:8 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:9
iface eth0:9 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:10
iface eth0:10 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:11
iface eth0:11 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:12
iface eth0:12 inet tĩnh
địa chỉ 45.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tự động eth0:13
iface eth0:13 inet tĩnh
địa chỉ 5.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tuyến ip sau khi thêm 5.XX.XX.0/24 dev eth0:13 src 5.XX.XX.XX bảng rt2
tuyến ip sau khi thêm mặc định qua 5..XX.XX.1 dev eth0:13 bảng rt2
quy tắc ip sau khi thêm từ bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
quy tắc ip sau khi thêm vào bảng 5.XX.XX.XX9/32 rt2
tự động eth0:14
iface eth0:14 inet tĩnh
địa chỉ 5.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tuyến ip sau khi thêm 5.XX.XX.0/24 dev eth0:14 src 5.XX.XX.XX bảng rt2
post-up ip route thêm mặc định qua 5..XX.XX.XX.1 dev eth0:14 table rt2
quy tắc ip sau khi thêm từ bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
quy tắc ip sau khi thêm vào bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
tự động eth0:15
iface eth0:15 inet tĩnh
địa chỉ 5.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tuyến ip sau khi thêm 5.XX.XX.0/24 dev eth0:15 src 5.XX.XX.XX bảng rt2
tuyến ip sau khi thêm mặc định qua 5..XX.XX.XX.1 dev eth0:15 bảng rt2
quy tắc ip sau khi thêm từ bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
quy tắc ip sau khi thêm vào bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
tự động eth0:16
iface eth0:16 inet tĩnh
địa chỉ 5.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tuyến ip sau khi thêm 5.XX.XX.0/24 dev eth0:16 src 5.XX.XX.XX bảng rt2
post-up ip route thêm mặc định qua 5..XX.XX.XX.1 dev eth0:16 table rt2
quy tắc ip sau khi thêm từ bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
quy tắc ip sau khi thêm vào bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
tự động eth0:17
iface eth0:17 inet tĩnh
địa chỉ 5.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tuyến ip sau khi thêm 5.XX.XX.0/24 dev eth0:17 src 5.XX.XX.XX bảng rt2
post-up ip route thêm mặc định qua 5..XX.XX.XX.1 dev eth0:17 table rt2
quy tắc ip sau khi thêm từ bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
quy tắc ip sau khi thêm vào bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
tự động eth0:18
iface eth0:18 inet tĩnh
địa chỉ 5.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tuyến ip sau khi thêm 5.XX.XX.0/24 dev eth0:18 src 5.XX.XX.XX bảng rt2
post-up ip route thêm mặc định qua 5..XX.XX.XX.1 dev eth0:18 table rt2
quy tắc ip sau khi thêm từ bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
quy tắc ip sau khi thêm vào bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
tự động eth0:19
iface eth0:19 inet tĩnh
địa chỉ 5.XX.XX.XX
mặt nạ mạng 255.255.255.0
tuyến ip sau khi thêm 5.XX.XX.0/24 dev eth0:19 src 5.XX.XX.XX bảng rt2
tuyến ip sau khi thêm mặc định qua 5..XX.XX.XX.1 dev eth0:19 bảng rt2
quy tắc ip sau khi thêm từ bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
quy tắc ip sau khi thêm vào bảng 5.XX.XX.XX/32 rt2
Và tôi có một /etc/iproute2/rt_tables
trông như thế này:
#
# giá trị dành riêng
#
255 địa phương
254 chính
253 mặc định
0 không xác định
#
# địa phương
#
#1 inr.ruhep
1 rt2
Cảm ơn trước!